NGOẠI THẤT
MẠNH MẼ - ẤN TƯỢNG
ISUZU D-MAX biểu trưng cho sức mạnh và độ tin cậy vượt trội. Với thiết kế mang phong cách mạnh mẽ, giúp ISUZU D-MAX chinh phục mọi khách hàng từ ánh nhìn lần đầu tiên. Thiết kế ngoại hình ISUZU D-MAX còn nổi bật với những nét tinh chỉnh mới ở hốc lấy gió cản trước & cửa sau, cùng với cánh lướt gió lớn hơn . Đây không chỉ là những bổ sung mang tính phong cách; chúng còn đại diện cho sự tối ưu về mặt khí động học.
NỘI THẤT
THOẢI MÁI - TIỆN DỤNG
Thoải mái, dễ dàng và linh hoạt, ISUZU D-MAX không chỉ là một chiếc bán tải. Đó còn là một không gian di động, một địa điểm để thư giãn, và là nơi để bạn có thể bắt đầu chuyến phiêu lưu của mình. Dù bạn đi cùng gia đình hoặc sử dụng cho mục đích công việc, ISUZU D-MAX luôn dẫn đầu với sự tiện nghi tối ưu trên mọi hành trình.

Dễ dàng sử dụng với Android Auto và Apple CarPlay không dây. Màn hình đa nhiệm Kết nối dữ liệu với Màn hình MID tích hợp nhiều chức năng.

Có thể hiển thị nhiều định dạng thông tin. Thuận tiện hơn với 2 dạng dữ liệu có thể được kết nối với Màn hình thông tin.

Giảm nhiệt tích tụ, cùng với hệ thống điều chỉnh ghế điện 8 hướng ở vị trí ghế lái.

USB-C được trang bị cả ở hàng ghế trước và sau.

Kiểm soát nhiệt độ độc lập bên trái và bên phải, có thể lọc bụi mịn lên đến mức PM 2.5 với cửa hút gió cho hành khách phía sau.

Khởi động xe của bạn bằng cách nhấn nút điều khiển từ xa. Có thể bật điều hòa trước khi vào xe để làm mát cabin vào ngày nóng.
AN TOÀN
AN TOÀN TỐI ĐA
Hướng đến sự an toàn tối đa cho bạn và gia đình, ISUZU D-MAX được trang bị hàng loạt tính năng an toàn tiên tiến - hỗ trợ giải quyết các tính huống nguy hiểm. Vì sự tự tin không chỉ là chinh phục những địa hình khó khăn nhất; mà còn đảm bảo sự an toàn tối đa - trên mọi hành trình

Xe được trang bị 7 túi khí SRS để nâng cao sự an toàn cho hành khách

Chứng nhận an toàn ASEAN NCAP 5 sao

Được chế tạo bằng thép gia cường mang lại độ cứng và độ bền vượt trội, tạo nên sự an toàn cho khoang hành khách.

Giảm đáng kể tiếng ồn, và cải thiện cảm giác khi phanh.

Đưa ra cảnh báo trực quan trên gương chiếu hậu khi có chướng ngại vật đang đến gần điểm mù của bạn.

Hệ thống phanh xe phía sau giám sát khu vực xung quanh khi lùi xe vào làn đường giao thông. Hệ thống sẽ tự động phanh nếu có vật thể tiến đến từ bên trái hoặc bên phải.
VẬN HÀNH
BỂN BỈ VÀ ỔN ĐỊNH
Động cơ ISUZU D-MAX không chỉ bền bỉ, mà còn đảm bảo đáp ứng được các tiêu chuẩn khí thải khắt khe nhất và tính kinh tế trong quá trình vận hành. Khi chinh phục các cung đường off-road, ISUZU D-MAX thực sự tỏa sáng với hiệu suất vượt trội và độ bền ấn tượng nhờ vào chế độ địa hình - Rough Terrain mode kết hợp cùng hệ thống khóa vi sai cầu sau và hệ thống gài cầu điện tử.

Mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường với công suất 150 mã lực, Mô-men xoắn cực đại 350 Nm.

Cải thiện hiệu quả lái xe của cả 2 và 4 bánh bằng cách kiểm soát phân bổ lực ở mọi tốc độ để bạn có thể dễ dàng vượt qua chướng ngại vật.

Hỗ trợ xe di chuyển trên các địa hình gồ ghề, không bằng phẳng.

Các chế độ lái 2 bánh và 4 bánh, phù hợp với mọi điều kiện và cung đường.

Hỗ trợ xe di chuyển các đoạn đường hoặc địa hình ngập nước.
Kích thước tổng thể (D x R x C) mm 5,280 x 1,870 x 1,790 Kích thước lọt lòng thùng xe (D x R x C) mm 1,495 x 1,530 x 490 Chiều dài cơ sở mm 3,125 Vệt bánh xe trước & sau mm 1,570/1,570 Khoảng sáng gầm xe mm 240 Bánh kính vòng quay tối thiểu m 6.1 Trọng lượng bản thân kg 1960 Trọng lượng toàn bộ kg 2,730 Tải trọng cho phép chở kg 445 Dung tích thùng nhiên liệu lít 76 Số chỗ ngồi người 05
Kiểu | RZ4E – TC | |
Loại | 4 xy lanh thẳng hàng, động cơ dầu 1.9L, làm mát khí nạp, turbo biến thiên, hệ thống phun nhiên liệu điện tử | |
Dung tích xy-lanh | cc | 1,898 |
Công suất cực đại | Ps KW)/rpm | 150(110)/3,600 |
Mô men xoắn cực đại | Nm/rpm | 350/1,800~2,600 |
Công thức bánh xe | 4WD | |
Máy phát điện | 12V-90A | |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 5 |
Loại | Số tự động 6 cấp |
Hệ thống gài cầu | Có |
Khóa vi sai cầu sau | Có |
Hệ thống treo | Trước | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo xoắn |
Sau | Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá | |
Hệ thống phanh | Trước | Đĩa |
Sau | Tang trống | |
Trợ lực lái | Thủy lực | |
Kích thước lốp xe | 265/60R18 | |
Mâm xe | Hợp kim nhôm |
Cụm đèn trước | Đèn chiếu sáng BI-LED (điều chỉnh độ cao tự động) tích hợp đèn LED chạy ban ngày |
Đèn sương mù | LED |
Tay nắm cửa ngoài | Màu đen bóng |
Kính chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn xi nhan |
Ăng-ten | Dạng cột |
Tay nắm cửa bửng sau | Màu đen bóng |
Bậc lên xuống | Có |
Cản sau | Tích hợp 02 bậc |
Lót sàn thùng xe | Có |
Vô Lăng | Bọc da, tích hợp phím điều khiển | |
Ốp trang trí đồng hồ táp lô | Bọc da (Nâu) | |
Đồng hồ táp lô | Màn hình hiển thị đa thông tin, có chức năng nhắc lịch bảo dưỡng | |
Ghế ngồi | Vật liệu | Bọc da (Nâu) |
Hàng ghế thứ 1 | Chỉnh điện 08 hướng | |
Hàng ghế thứ 2 | Gập 60:40, có tựa tay ở giữa | |
Táp pi cửa xe | Bọc da bệ nghỉ tay | |
Hộc cửa gió 2 bên | Ốp viền trang trí màu bạc | |
Táp lô điều khiển công tắc cửa | Viền trang trí đen bóng | |
Nắp hộc đựng đồ tiện ích trung tâm | Bọc da (Nâu) | |
Nắp hộc đựng đồ tiện ích phía trước | Bọc da (Nâu) | |
Tay chốt mở cửa trong | Màu bạc – Đen |
Tính năng đèn chờ dẫn đường | Có |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có |
Mở cửa thông minh | Có |
Khởi động từ xa | Có |
Cửa sổ điện | Có – lên xuống kính tự động và chức năng chống kẹt bên phía người lái |
Hệ thống điều hòa | Điều hòa tự động 02 vùng độc lập, có cửa gió cho hàng ghế sau |
Hệ thống giải trí | Màn hình cảm ứng 9 inch, kết nối Bluetooth, Apple CarPlay, Android Auto |
Hệ thống loa | 08 |
Cổng USB | 02 x 5V-21.A |
Ổ cắm điện | 12V – 120W |
Thảm lót sàn | Có |
Túi khí | 7 | |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | |
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử (EBD) | Có | |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA) | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử (ESC) | Có | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc (HDC) | Có | |
Hệ thống ga tự động | Có | |
Hệ thống phanh thông minh (BOS) | Có | |
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM) | Có | |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang (RCTA) | Có | |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe | Có | |
Camera lùi | Có | |
Ra đa sau | Có | |
Dây đai an toàn | Hàng ghế trước | ELR x 3 với bộ căng đai tự động và nới lỏng |
Hàng ghế sau | ELR x 3 | |
Khóa cửa trung tâm | Có | |
Khóa cửa tự động theo tốc độ | Có | |
Khóa cửa tự động mở khi túi khí bung | Có | |
Khóa cửa bảo vệ trẻ em | Có (Cửa sau) |