Để lại thông tin

XE TẢI ISUZU FRR90NE4 6 TẤN THÙNG KÍN

Liên hệ


  • Kích thước tổng thể xe DxRxC: 7660 x 2500 x 3280 mm.
  • Kích thước lòng thùng DxRxC: 5740 x 2350 x 2060 mm.
  • Khối lượng bản thân: 4205 kg
  • Khối lượng chuyên chở theo thiết kế: 6600 kg
  • Khối lượng toàn bộ theo thiết kế: 11000 kg.

Từ khóa: isuzu frr, ISUZU 6 TẤN, ISUZU 6 TẤN THÙNG KÍN

Thông số chung

– Trọng lượng bản thân: 4755 kg

– Phân bố: – Cầu trước: 2255 kg

– Cầu sau: 2500 kg

– Tải trọng cho phép chở: 6500 kg

– Số người cho phép chở: 3 người

– Trọng lượng toàn bộ: 11000 kg

– Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 8700 x 2500 x 3220 mm

– Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 6750 x 2350 x 2060/— mm

– Khoảng cách trục: 4990 mm

– Vết bánh xe trước / sau: 1790/1660 mm

– Số trục: 2

– Công thức bánh xe: 4 x 2

– Loại nhiên liệu: Diesel

Động cơ

– Nhãn hiệu động cơ: 4HK1E4CC

– Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp

– Thể tích: 5193 cm3

– Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 140 kW/ 2600 v/ph

Lốp xe

– Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/—

– Lốp trước / sau: 8.25 – 16 /8.25 – 16

Hệ thống phanh

– Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Khí nén – Thủy lực

– Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Khí nén – Thủy lực

– Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí

Hệ thống lái

– Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thủy lực

Ghi chú: Thành bên thùng hàng có bố trí cửa xếp, dỡ hàng; – Khi sử dụng toàn bộ thể tích thùng xe để chuyên chở thì chỉ được chở các loại hàng hóa có khối lượng riêng không vượt quá 181 kg/m3


Hotline (24/7)

Bộ phận kinh doanh

Chăm sóc khách hàng